Từ Tiếng Anh Thông Dụng Pdf
Tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu, được sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực của đời sống. Để giao tiếp và sử dụng tiếng Anh thành thạo, việc nắm vững vốn từ vựng là vô cùng quan trọng. Trong đó, 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng là nền tảng vững chắc cho người học tiếng Anh, giúp bạn có thể giao tiếp trong các tình huống cơ bản, đọc hiểu các thông tin tiếng Anh và viết tiếng Anh đơn giản.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật
Dưới đây là các từ vựng cơ bản và thông dụng nhất về chủ đề động vật. Nắm được các từ vựng này là bạn có thể tự tin giới thiệu về động vật rồi! Bạn có thể học các từ vựng chủ đề động vật với đầy đủ hình ảnh, phiên âm, phát âm và câu ví dụ trong khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab
Từ vựng về hoạt động thường ngày
Xem thêm: Từ vựng về đời sống thường ngày trong tiếng Anh.
Đọc thêm: Từ vựng về chủ đề mua sắm và mẫu câu giao tiếp.
Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp.
Đọc thêm: Từ vựng về đồ trang sức.
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành môi trường và ứng dụng trong giao tiếp.
Đọc thêm: Miêu tả phòng khách bằng tiếng Anh ngắn gọn.
Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng.
(dịch vụ) lưu trú tại nhà dân bản địa
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch thông dụng.
Xem thêm: Tên các môn thể thao tiếng Anh phổ biến.
Anh/em rể, anh/em chồng, anh/em vợ
Chị/em dâu, chị/em chồng, chị/em vợ
Xem chi tiết: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về sức khỏe.
Thiết bị kiểm tra độ cồn trong hơi thở
Đọc thêm: Từ vựng các phương tiện giao thông.
Tìm hiểu thêm: Bộ 100 tính từ chỉ tính cách tiếng Anh thông dụng nhất.
Xem chi tiết: Tên tiếng Anh của các loài hoa.
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn.
Xem chi tiết: Từ vựng về màu sắc.
Xem thêm: Tổng hợp 100 từ vựng về quần áo trong tiếng Anh.
Anh/em rể, anh/em chồng, anh/em vợ
Chị/em dâu, chị/em chồng, chị/em vợ
Anh trai, em trai (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)
Chị gái, em gái (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)
Xem thêm: Tên các quốc gia bằng tiếng Anh.
Đọc thêm: Tổng hợp 150 từ vựng về nghề nghiệp.
Download 1000 từ tiếng Anh thông dụng PDF
Học tiếng Anh cơ bản không hề khó như chúng ta vẫn nghĩ. Chỉ cần kiên trì, chăm chỉ chỉ thì bạn sẽ sớm chinh phục được trình độ Tiếng Anh cơ bản. Hãy bắt đầu Download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF để học thật tốt nhé! Chúc các bạn thành công!
Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề không chỉ giúp chúng ta hình dung ra nghĩa của từ nhanh hơn mà còn giúp ta hiểu sâu hơn bản chất của từ thay vì học “vẹt”, từ đó dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ và sử dụng tiếng Anh.
Học hết 27+ chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất với MochiVocab:
Tại sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?
Thay vì học từ vựng 1 cách tràn lan, gặp từ nào học từ đó, việc học theo chủ đề sẽ giúp tối ưu hiệu quả học tập của bạn hơn rất nhiều.
Các từ vựng trong cùng 1 chủ đề sẽ có kết nối với nhau. Vì thế, chỉ cần nhớ được 1 từ, bạn sẽ có 1 “cái neo” để ghi nhớ các từ vựng khác. Thế nên việc ghi nhớ nhiều từ vựng cùng lúc sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.
Bên cạnh đó, việc học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu được bản chất của từ, biết được từ này nên dùng trong ngữ cảnh nào. Nhờ đó, bạn sẽ không còn mất quá nhiều thời gian để đắn đo liệu mình đã dùng đúng từ vựng khi nói và viết nữa, từ đó làm tăng phản xạ sử dụng tiếng Anh.
Ôn tập theo phương pháp Spaced Repetition
Ôn tập cách quãng hay Spaced Repetition là 1 phương pháp học từ vựng vô cùng hiệu quả đã được khoa học chứng minh. Nguyên tắc của phương pháp này là thường xuyên lặp lại từ vựng vào các khoảng thời gian cách quãng, để từ vựng đó không bị chế độ lọc bộ não xoá đi. Tuy nhiên, làm sao biết khi nào mình sắp quên 1 từ vựng để ôn tập nó?
Vì khả năng mỗi người khác nhau, nên thời gian để quên đi một từ cũng sẽ không giống nhau nên sẽ khá khó để biết khi nào là thời gian tối ưu cho việc ôn tập. Để giải quyết vấn đề này, các bạn có thể sử dụng app MochiVocab để ôn tập từ vựng theo phương pháp Spaced Repetition 1 cách dễ dàng, hiệu quả và tiện lợi. Các từ vựng chủ đề Nghề nghiệp đã có sẵn trong khoá 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab.
Tính năng thời điểm vàng của app sẽ tự động tính toán và gửi thông báo ôn tập đến bạn khi bạn sắp quên từ vựng. Bạn chỉ cần bấm vào và bắt đầu ôn tập là được rồi. Các từ vựng còn được chia làm 5 cấp độ ghi nhớ với tần suất lặp lại khác nhau. Nếu bạn chưa nhớ, app sẽ đề xuất bạn học với tần suất lớn và ngược lại. Nhờ thế, bạn có thể tập trung nhiều hơn cho các từ mà mình hay quên, rất tiết kiệm thời gian.
Với kho từ vựng lên đến 60.000 từ, tất cả các từ vựng trong chủ đề từ trên đây đều đã có sẵn trên app MochiVocab. Mỗi từ vựng đều được trình bày dưới dạng Flashcard với hình ảnh, phiên âm, dịch nghĩa, ví dụ rõ ràng, sinh động giúp việc học thú vị, hiệu quả hơn. Bạn cũng có thể vừa tra từ vựng mà mình chưa biết, vừa thêm các từ vựng theo nhu cầu với Từ điển Mochi.
Sách, báo, mạng xã hội, video là 1 công cụ tuyệt vời để học từ vựng mà bạn có thể tận dụng. Khi xem video, đọc báo, sách tiếng Anh, nếu có từ vựng mới mà mình không biết nghĩa hãy khoan tra từ. Hãy dịch những từ xung quanh và đoán nghĩa của từ vựng mới đó trước. Nếu suy nghĩ rất kỹ rồi mà vẫn không biết được nghĩa của từ đó là gì rồi mới tra từ đó mình mới tra từ.
Khi làm như vậy não mình đã phải hoạt động rất nhiều để có thể tìm ra đáp án nên sẽ nhớ kỹ từ vựng đó hơn khi bạn tra cứu được nghĩa. Mình cũng sẽ hiểu rõ được là nó dùng trong ngữ cảnh nào luôn.
Các bạn có thể tham khảo và sử dụng các tips này vào quá trình học từ vựng của mình để ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Lưu ý, khi học từ vựng tiếng Anh, hãy ưu tiên học những từ gần với mục đích học, sở thích của bạn nhất để tạo hứng thú và tăng cơ hội các từ bạn học được sử dụng đến. Nếu có cơ hội, đừng ngại vận dụng các từ đã học để thực sự sử dụng được chúng nhé.
Ngoài ra, để ghi nhớ và mở rộng vốn từ tiếng Anh nhanh chóng, một trong những phương pháp hữu hiệu nhất là học tiếng Anh thông qua Word Family.
Mochi tặng bạn Bộ 50 Word Family để bạn biết cách nhận biết và học từ vựng hiệu quả hơn, truy cập ngay để nhận miễn phí tài liệu nha.
Trên đây là gợi ý của Mochi để giúp bạn có thể tự học 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề một cách hiệu quả. Học từ vựng tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng đặc biệt với các bạn mới bắt đầu. Tuy nhiên chỉ cần chúng ta dành một chút thời gian, công sức và áp dụng đúng phương pháp thì việc học sẽ đơn giản và hay ho hơn nhiều đó.
địa chỉ, nói chuyện với ai đó, giải quyết.
trường đại học, trường cao đẳng.
sự phát triển, quá trình phát triển.
trong suốt, trong khoảng thời gian.
kinh tế, liên quan đến kinh tế.
liên quan đến môi trường, về môi trường.
công ty, công ty cố định, vững chắc.
chính bản thân cô ấy, chính bản thân bà ấy.
chính bản thân anh ấy, chính bản thân ông ấy.
cuộc phỏng vấn, cuộc trò chuyện.
của nó, của nó (đại từ sở hữu).
loại, thể loại; tử tế, tốt bụng.
chính, quan trọng; chuyên ngành.
vật liệu, nguyên liệu; chất liệu, tài liệu.
truyền thông, phương tiện truyền thông.
Tiếng Anh là một ngôn ngữ vô cùng phong phú, đa dạng. Tuy nhiên, người học cần nắm vững khoảng 3000 từ vựng thông dụng sẽ có thể hiểu được khoảng 95% trong hầu hết hoàn cảnh thông thường như các cuộc hội thoại, email, tạp chí,…
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho người học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng của Oxford Dictionary theo các chủ đề phổ biến nhất. Hơn nữa, tác giả còn gợi ý các phương pháp học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng một cách hiệu quả dành cho người mất gốc.
1. Những lợi ích khi học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
2. Tổng hợp 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo các chủ đề phổ biến:
Từ vựng về đồ dùng học tập: watercolour, thumbtack, textbook, test tube, tape measure, stencil, stapler, staple remover, set square,…
Từ vựng về hành động: pack, paint, paste, pick, plant, play, point, pour, pull, push, rake, read, ride,…
Từ vựng về hoạt động thường ngày: brush your teeth, buy, comb the hair, cook, do exercise, do your homework, eat out, feed the dog, finish working, gardening,…
Từ vựng về chủ đề biển: sea, ocean, wave, island, harbor, lighthouse, submarine, ship, boat, captain, fisherman,…
Từ vựng về số: cardinal number, ordinal number, decimal, fraction, percentage, arithmetic, divide, plus, minus,…
Từ vựng về mua sắm: customer, cashier, attendant, manager, wallet, purse, scale, counter, barcode reader, receipt,…
Từ vựng về phòng ngủ: lamp, pillowcase, curtain, bed, mirror, cushion, wardrobe, fitted carpet, dressing table,…
Từ vựng về tình bạn: classmate, schoolmate, roommate, soulmate, colleague, comradeship, partner, associate, buddy,…
Từ vựng về nhà bếp: dishwasher, dish drainer, steamer, colander, lid, blender, pot, toaster, dishtowel, refrigerator,…
Từ vựng về đồ trang sức: earring, necklace, bracelet, brooch, hair clip, wedding ring, jeweler, jewelry store, anklet, noble,…
3. Phương pháp học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng hiệu quả:
Sử dụng ứng dụng (app) học từ vựng
Đọc sách, báo, và xem phim bằng tiếng Anh