我公司现在的财务状况不太好。 Wǒ gōngsī xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bú tài hǎo. Tình hình tài chính hiện giờ của công ty tôi không được tốt cho lắm.

Một số mẫu câu về ngành tài chính:

公司现在的财务状况不太好 Gōngsī xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bù tài hǎo Tình hình tài chính hiện giờ của công ty không được tốt lắm

投资这种股票可获优厚利润。 Tóuzī zhè zhǒng gǔpiào kě huò yōuhòu lìrùn. Đầu tư cổ phiếu này có thể giành được lợi nhuận cao

理财规划帮助你了解投资的原则。 Lǐcái guīhuà bāngzhù nǐ liǎojiě tóuzī de yuánzé. Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc của đầu tư.

如果从财政视角去看,你对当今经济市场有什么看法? Rúguǒ cóng cáizhèng shìjiǎo qù kàn, nǐ duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shénme kànfǎ? Nếu như nhìn từ góc độ tài chính, ông có cái nhìn gì về thị trường kinh tế hiện nay?

上市公司会不会面临财务风险? 这个问题,或许只有等两三年后的房价来回答。 Shàngshì gōngsī huì bú huì miànlín cáiwù fēngxiǎn? Zhège wèntí, huòxǔ zhǐyǒu děng liǎng sān nián hòu de fángjià lái huídá. Liệu công ty niêm yết có đối mặt với rủi ro tài chính không?  Vấn đề này có lẽ chỉ có đợi giá nhà đất trong hai ba năm nữa  giải đáp thôi.

Tài chính cá nhân trong tiếng Trung

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trung tâm tài chính được IMF định nghĩa là bao gồm: [a] Trung tâm tài chính quốc tế (IFC), như Thành phố New York, London và Tokyo; Trung tâm tài chính khu vực (RFC), như Frankfurt, Chicago và Sydney; và Trung tâm tài chính nước ngoài (OFC), như Quần đảo Cayman, Dublin và Singapore. [b]

Các IFC và nhiều RFC là các trung tâm tài chính dịch vụ đầy đủ với quyền truy cập trực tiếp vào các nguồn vốn lớn từ các ngân hàng, công ty bảo hiểm, quỹ đầu tư và thị trường vốn niêm yết và là thành phố lớn trên toàn cầu. Các OFC, và một số RFC, có xu hướng chuyên về các dịch vụ dựa trên thuế, chẳng hạn như các công cụ lập kế hoạch thuế của công ty, phương tiện trung lập về thuế, [c] và ngân hàng / chứng khoán vô hình, và có thể bao gồm các địa điểm nhỏ hơn (ví dụ: Luxembourg), hoặc các quốc gia thành phố (ví dụ Singapore). IMF lưu ý về sự chồng chéo giữa RFC và OFC (ví dụ Hồng Kông và Singapore là OFC và RFC). Từ năm 2010, các học giả coi OFC đồng nghĩa với thiên đường thuế. [d]

Trung tâm tài chính là địa điểm tập trung nhiều công ty và con người tham gia vào ngân hàng, quản lý tài sản, bảo hiểm hoặc thị trường tài chính với các địa điểm và dịch vụ hỗ trợ cho các hoạt động này diễn ra.[4] Những người tham gia có thể bao gồm các trung gian tài chính (như ngân hàng và môi giới), nhà đầu tư tổ chức (như nhà quản lý đầu tư, quỹ hưu trí, công ty bảo hiểm, quỹ phòng hộ) và nhà phát hành tài chính (như các công ty và chính phủ). Hoạt động giao dịch có thể diễn ra tại các địa điểm như trao đổi và liên quan đến thanh toán bù trừ, mặc dù nhiều giao dịch diễn ra tại quầy (OTC), đó là trực tiếp giữa những người tham gia. Các trung tâm tài chính thường tổ chức các công ty cung cấp một loạt các dịch vụ tài chính, ví dụ như liên quan đến sáp nhập và mua lại, chào bán công khai hoặc hoạt động của công ty; hoặc tham gia vào các lĩnh vực tài chính khác, như vốn cổ phần tư nhân và tái bảo hiểm. Dịch vụ tài chính phụ trợ bao gồm các cơ quan xếp hạng tín dụng, cũng như cung cấp các dịch vụ chuyên nghiệp liên quan, đặc biệt là tư vấn pháp lý và kế toán quản lý.[5]

Ngành tài chính vẫn là một trong những chủ đề rất được mọi người quan tâm hiện nay. Trong bài viết này, cùng QTEDU tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính nhé!

Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!

Tài chính là một trong những chuyên ngành phổ biến, được nhiều người quan tâm. Bạn đã biết hết từ vựng tài chính tiếng Trung trong chuyên ngành này chưa? Nếu chưa thì cùng đọc bài viết mà Tự học tiếng Trung Quốc chia sẻ dưới đây nha!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính công

Thu nhập từ bán tài sản của nhà nước